Các chương trình đào tạo
Chương trình trung học phổ thông
Toronto International Academy là trường trung học phổ thông được cấp phép giảng dạy bởi Sở Giáo Dục tỉnh Ontario và là môi trường học đem đến cho học sinh cơ hội để phát triển tiềm năng.
Các môn học tại trường được tổ chức dưới mô hình theo từng học kì. Mỗi năm học gồm 6 học kì, học sinh có thể lựa chọn bắt đầu vào tháng 9, 11, 2, 4, 7, hoặc 8. Mỗi học sinh được yêu cầu hoàn thành 110 giờ học để đạt được tín chỉ tích luỹ. Ngoài ra, trường còn tổ chức các lớp học và buổi tối và thứ Bảy/ Chủ Nhât cho các học sinh không thể tham dự các lớp ban ngày.
Điều kiện để được cấp bằng THPT tỉnh Ontario (OSSD)
Để tốt nghiệp THPT, học sinh cần đạt điều kiện nào? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
18 tín chỉ bắt buộc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Học sinh cần hoàn thành các môn bắt buộc để tốt nghiệp THPT: |
Thêm 1 tín chỉ trong các nhóm môn học sau: |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Thêm vào đó, học sinh cần hoàn thành: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Nhiều nhất 3 tín chỉ ESL và ELD sẽ được tính vào 4 tín chỉ bắt buộc của môn Ngoại ngữ/ Ngữ văn, nhưng tín chỉ thứ 4 bắt buộc phải là môn Ngữ văn.
** Trong nhóm 1,2, và 3, nhiều nhất 2 tín chỉ tiếng Pháp được tính vào tín chỉ bắt buộc, nhưng các tín chỉ còn lại phải thuộc nhóm 2 hoặc 3.
*** Nhiều nhất 2 tín chỉ giáo dục tích hợp có thể được tính như tín chỉ bắt buộc.
Các tín chỉ THPT được tổ chức tại trường
MÔN HỌC | LỚP | BẬC HỌC PHÙ HỢP |
---|---|---|
Ngữ văn | Gr. 9-12 | Học thuật, Đại học |
Tiếng Anh ESL | Level AO-EO | chương trình mở |
Toán | Gr.11-12 | Đại học |
Kinh doanh | Gr.11-12 | Đại học/ Cao đẳng |
Hội hoạ | Gr.11-12 | Đại học/ Cao đẳng |
Khoá học kĩ năng Đọc - Viết (OSSLC) | Gr.12 | Chương trình mở |
Khoa học (Hoá/Lý/Sinh) | Gr.10-12 | Đại học/ Cao đẳng |
Công dân/Hướng nghiệp | Gr.10 | Chương trình mở |
Khoa học xã hội | Gr.11-12 | Đại học/ Cao đẳng |
Lịch sử Canada và thế giới | Gr.10 | Học thuật |
Công nghệ thông tin và máy tính | Gr.11-12 | Đại học/ Cao đẳng |
Ngôn ngữ quốc tế | Gr.11-12 | Đại học |
Các môn học theo từng chương trình bậc Đại học (Hướng dẫn tổng quát) |
|||||||
|
|||||||
Kinh doanh/ Thương mại |
|
Khoa học máy tính/ Toán học |
|
Dược/ Khoa học sức khoẻ |
|||
ENG3U MCR3U
ENG4U MHF4U MCV4U BOH4M MDM4U
*1 tín chỉ tuỳ chọn |
English, Gr. 11 Math, Gr. 11
English, Gr. 12 Advanced Functions, Gr. 12 Calculus and Vectors, Gr. 12 Business Fundamentals, Gr. 12 Data Management, Gr. 12
|
ENG3U MCR3U ICS3U SPH3U
ENG4U MHF4U MCV4U ICS4U MDM4U
*1 tín chỉ tuỳ chọn |
English, Gr. 11 Math, Gr. 11 Computer Science, Gr. 11 Physics, Gr. 11
English, Gr. 12 Advanced Functions, Gr. 12 Calculus and Vectors, Gr. 12 Computer Science, Gr. 12 Data Management, Gr. 12
|
ENG3U MCR3U SBI3U SCH3U
ENG4U MHF4U SBI4U SCH4U
*1 tín chỉ tuỳ chọn |
English, Gr. 11 Mathematics, Gr. 11 Biology, Gr. 11 Chemistry, Gr. 11
English, Gr. 12 Advanced Functions, 12 Biology, Gr. 12 Chemistry, Gr. 12
|
||
|
|
|
|
||||
Kĩ sư |
Y tá |
Nghệ thuật và Khoa học |
|||||
ENG3U MCR3U SPH3U SCH3U ENG4U MHF4U MCV4U SCH4U SPH4U
*1 tín chỉ tuỳ chọn |
English, Gr. 11 Math, Gr. 11 Physics, Gr. 11 Chemistry, Gr. 11 English, Gr. 12 Advanced Functions, Gr. 12 Calculus and Vectors, Gr. 12 Chemistry, Gr. 12 Physics, Gr. 12
|
ENG3U MCR3U ENG4U SBI4U SCH4U MHF4U
*1 tín chỉ tuỳ chọn |
English, Gr. 11 Math, Gr. 11 English, Gr. 12 Biology, Gr. 12 Chemistry, Gr. 12 Advanced Functions, Gr. 12 |
ENG3U MCR3U ENG4U AVI4M HSB4U
*1 tín chỉ tuỳ chọn |
English, Gr. 11 Mathematics, Gr. 11 English, Gr. 12 Visual Arts, Gr. 12 Social Science, Gr. 12 |
||
** Ghi chú: Đây chỉ là hướng dẫn tổng quát ** Một số chương trình có thể yêu cầu thêm bài luận, phỏng vấn video, hoặc hồ sơ thành tích. ** Với chương trình học cụ thể hơn, xin vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn của trường. |